Phế liệu |
Phân loại |
Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng |
Đồng cáp |
125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ |
105.000 – 295.000 |
Đồng vàng |
95.000 – 275.000 |
Mạt đồng vàng |
75.000 – 255.000 |
Đồng cháy |
112.000 – 205.000 |
Phế Liệu Sắt |
Sắt đặc |
11.000 – 22.000 |
Sắt vụn |
7.500 – 20.000 |
Sắt gỉ sét |
7.000 – 18.000 |
Bazo sắt |
7.000 – 12.000 |
Bã sắt |
6.500 |
Sắt công trình |
10,500 |
Dây sắt thép |
10.500 |
Phế Liệu Chì |
Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây |
385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang |
50.000 – 80.000 |
Phế Liệu Bao bì |
Bao Jumbo |
85.000 (bao) |
Bao nhựa |
105.000 – 195.000 (bao) |
Phế Liệu Nhựa |
ABS |
25.000 – 45.000 |
PP |
15.000 – 25.500 |
PVC |
8.500 – 25.000 |
HI |
15.500 – 30.500 |
Ống nhựa |
15.000 |
Phế Liệu Giấy |
Giấy carton |
5.500 – 15.000 |
Giấy báo |
15.000 |
Giấy photo |
15.000 |
Phế Liệu Kẽm |
Kẽm IN |
35.500 – 65.500 |
Phế Liệu Inox |
Loại 201 |
15.000 – 29.000 |
Loại 304 |
31.000 – 55.000 |
Phế Liệu Nhôm |
Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) |
45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) |
40.000 – 72.000 |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) |
12.000 – 55.000 |
Bột nhôm |
2.500 |
Nhôm dẻo |
30.000 – 44.000 |
Nhôm máy |
20.500 – 40.000 |
Phế Liệu Hợp kim |
Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay |
380.000 – 610.000 |
Thiếc |
180.000 – 680.000 |
Phế Liệu Nilon |
Nilon sữa |
9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo |
15.500 – 25.500 |
Nilon xốp |
5.500 – 12.500 |
Phế Liệu Thùng phi |
Sắt |
105.500 – 130.500 |
Nhựa |
105.500 – 155.500 |
Phế Liệu Pallet |
Nhựa |
95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken |
Các loại |
300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử |
máy móc các loại |
305.000 – 1.000.000 |